CHÍNH SÁCH - THEO THỨ TỰ SỐ
Để xem chính sách, nhấn vào hạng mục chính sách hoặc điều khiển con chuột xuống dưới trang rồi nhấn vào số chính sách cụ thể:
500 Nguồn Nhân Sự |
|
300 Quản Lý Tài Chính |
800 Phát Triển Cơ Sở |
000 NỀN TẢNG VÀ CAM KẾT CĂN BẢN
006 Cầu nguyện tại các Sự Kiện Hoạt động của Trường
010 Mục tiêu Giáo dục Điạ phương
041 Dạy/Xử lý các Vấn đề Gây tranh luận
050 Tuân thủ Nghi thức một Phút Mặc niệm Hằng ngày
052.01 Buổi Tuyên thệ Trung thành dưới Cờ
052.02 Cử Nhạc Quốc ca
060 Không Phân biệt Đối xử và Cam kết Bình đẳng
100 ĐIỀU HÀNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG TRƯỜNG
133 Quản lý và Hoạt động của Hội đồng Trường
134 Sự Tham gia của Công dân
156 Khiếu nại Hội đồng Trường Liên quan đến Nhân viên
180 Văn phòng thanh tra (Ombudsman)
200 TỔNG ĐIỀU HÀNH TRƯỜNG
230.01 Hội đồng Tư vấn Học đường
261 Lịch học
261.01 Thời gian Bù lại
261.02 Thời gian Ngày học
261.03 Thời gian Khóa học
264 Quy trình Kế hoạch Ranh giới
267 Báo cáo Thường niên của Tổng Giám đốc Học khu
271 Động vật nơi Học đường
273.01 Hoạt động Chính trị
273.02 Gián đoạn trong Ngày Học
275 Sức khỏe
295 Các Tiêu chuẩn Sử dụng Hệ thống Vi tính và Dịch vụ Mạng nối
300 QUẢN LÝ TÀI CHÁNH
346 Học phí
400 DỊCH VỤ HỖ TRỢ
401.01 Mục tiêu Chung về An toàn và An ninh/ An ninh Tòa nhà và Khuôn viên
403 Môi trường Không Khói thuốc
403.01 Tuần tra An toàn
403.05 Quản lý Sức khỏe và An toàn Lao động
403.09 An toàn cho Học sinh và Nhân viên - Thiết bị và Đào tạo
404.01 Hoạt động Ẩn trú và Chăm sóc Hàng loạt
404.04 Đóng cửa Khẩn cấp - Giải tán Học sinh và Nhân viên có Mặt
405.02 Hành vị Phá hại
426.01 Thiết bị của Hội đồng Trường - Di dời thiết bị của Hội đồng trường
431 Dịch vụ Vận chuyển Học sinh
451 Chương trình Bữa sáng/ Bữa trưa Trường học
451.01 Bán các Mặt hàng Thực phẩm trong Trường học
454.07 Cung cấp Dịch vụ và Bữa ăn Đặc biệt
456 Chương trình Bữa sáng trưa Trường - Quy định Liên bang và Tiểu bang
460 Tính phí Bữa ăn Sáng và Trưa
461.01 Bữa ăn Miễn phí và Giảm giá
464 Giá Bữa ăn
600 HƯỚNG DẪN
602 Quản lý lớp học
610 Xây dựng chương trình Giảng dạy
622 Chương trình Kiểm tra - Tổng quát
636 Tham gia Giáo dục Thể chất
640 Các Chương trình Đồng khóa và Ngoại khóa
642 Các Chuyến đi Thực địa Giảng dạy và Chuyến đi Thể thao do Nhà trường Tài trợ
643 Hoạt động Liên trường - Tổng quát
645 Hội nghị Học sinh và Biểu diễn Giữa Công chúng bởi Học sinh
646 Câu lạc bộ Học sinh, Đội Thể thao, Nhóm, và Tổ chức
648 Hoạt động Liên trường-Chương trình Thể thao
648.01 Tham gia Hoạt động Trước Ngày Thi
649 Chương trình Hồi phục Khắc phục và Khắc phục Tiêu chuẩn Học tập (SOL)
651 Các Dịch vụ Tư vấn của Trường, Tiểu học, Trung học Cơ sở, và Trung học Phổ thông
651.01 Dịch vụ Tư vấn Trường: Học bổng và Hỗ trợ Tài chánh
652 Trung tâm Truyền thông/Thư viện
653 Tài liệu: Chọn lọc và Thông qua
653.01 Tự do Học thuật
653.02 Giảng dạy về các Vấn đề Tranh cãi
653.03 Tài liệu Giảng dạy Khó
661 Đánh giá Học sinh và Báo cáo
664 Hướng dẫn Khen thưởng Học sinh
665 Học sinh Lên lớp và Lưu ban
673 Chương trình Trường Điều dưỡng thực hành
680 Chương trình Giáo dục cho Người Trưởng thành
681 Các Chương trình Giáo dục Phi Truyền thống
687 Giảng dạy Tại Nơi ở/Cơ sở Nhà
689 Trường Hè
690 Giáo dục Trẻ em Đặc biệt
690.04 Trường Tư
700 HỌC SINH
702 Giáo viên loại Học sinh Khỏi Lớp học
711 Đăng ký và Xin thôi học của Học sinh
713 Việc Nhập học của Học sinh Trao đổi
714 Nuôi dưỡng Tạm thời: Sự Ổn định Giáo dục, Đăng ký vàGhi danh Học sinh
715 Thông báo về Tình trạng Trường học của Học sinh Cần thiết là Điều kiện Ghi danh
722 Phụ huynh Dạy Tại nhà và Đăng ký Dạy Tại nhà Một Phần và Học sinh Trường Tư
724 Nghỉ học, Lý do, và Trễ học
728 Loại trừ và Miễn trừ khỏi Yêu cầu Bắt buộc Đi học
730 Hành vi Đạo đức và Trách nhiệm Học sinh
731 Khiếu nại về các Vấn đề của Học sinh
733 Bắt nạt và Quấy rối Học sinh
734 Trang phục và Diện mạo của Học sinh
735 Các Chất Cấm
738 Không Phân biệt Đối xử và Quấy rối Học sinh
741 Nhục hình
744 Đình chỉ Học sinh Ngắn hạn
745 Đình chỉ Dài hạn, Buộc thôi học, Tái nhập học và Loại trừ/Nhập học
746 Hành vi Gây rối của Học sinh - Sử dụng Biện pháp Kiềm chế Thân thể và Cô lập
747 Văn phòng Quản lý Học sinh và các Chương trình Thay thế
750.02 Lệnh Không Hồi sinh cho Học sinh và Nhân viên
751 Chương trình Bảo hiểm dành cho Học sinh
753 Các Dịch vụ Sức khỏe Học sinh và Yêu cầu
754 Khám Sức khỏe cho Học sinh
756 Sàng lọc và Kiểm nghiệm Thể chất
757 Các Quy trình Điều trị Y tế, Quản lý Sử dụng Thuốc men, và Sơ cứu Tạm thời
759 Quản lý Chấn động Não
761 Dịch vụ Tư vấn Tâm lý cho Học sinh
763 Công tác Xã hội Học đường
771 Báo cáo Bạo hành và Lơ là Trẻ em
772 Bãi Đậu xe Dành cho Học sinh
775 Vũ khí và các Phẩm vật Bị Cấm Khác
777 Quy trình Đánh giá Mối Đe dọa
782 Phụ huynh Kiểm tra Tủ Đựng ̣Đồ của Học sinh
795 Quyền Bảo mật của Học sinh và Quyền Truy cập Thông tin của Phụ huynh
900 QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG
912 Truy cập của Công cộng vào Thông tin và Tài liệu
914 Quyền Riêng tư